Từ điển Thiều Chửu
蚩 - si
① Ngây ngô, tả cái dáng vô tri thức. ||② Si Vưu 蚩尤 vua nước Cửu Lê ngày xưa sinh việc binh qua, chế ra giáo mác cung nỏ quấy rối chư hầu, bị vua Hoàng Đế 黃帝 đánh chết.

Từ điển Trần Văn Chánh
蚩 - xi
(văn) ① Ngu đần, ngây ngô, ngốc nghếch, ngờ nghệch: 氓之蚩蚩 Có một người ngờ nghệch (Thi Kinh); ② Cười cợt; ③ Xấu xí; ④ Một loài côn trùng; ⑤ 【蚩尤】Xi Vưu [Chiyóu] Xi Vưu (tên một ông vua hiếu chiến của nước Cửu Lệ thời xưa, theo truyền thuyết bị Hoàng Đế đánh chết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蚩 - si
Con sâu. Loài sâu — Ngu, đần như chữ Si 癡 — Khinh lờn — Chê cười — Xấu xí.


蚩尤 - si vưu ||